越南语常用口语精编(二)
>>越南语口语:越南语常用口语精编(二)
chúc tình hữu nghị của chúng ta!为我们的友谊干杯。
Nâng cốc ,chúc sức khoẻ!为健康干杯。
Cạn chén!干杯。
Chúc cốc ,chúc tác giữa hai xí nghiệp chúng ta được củng cố phát triển.
祝我们大家企业之间的合作得到巩固发展。
Tôi cũng chúc các vị tốt đẹp mãi mãi.
我也祝你谴蠹仪巴疚蘖俊?BR>làm ăn干事业
sự nghiệp thành đạt
事业有成
mọi việc tốt lành一帆风顺
chạm cốc碰 杯
sức khoẻ dồi dào身体健康
gia đình hạnh phúc家庭幸福
Đề nghị tất cả mọi người nâng cốc chúc cho tình hữu nghị vá sự hợp tác thanh công của chung ta
为我们两地之间的友谊和我们的合作成功干杯。
Cạn chén ,chúc sức khoẻ!
为咱们的健康干杯!
Gần mực thì đen ,gần dèn thì sáng.
近朱者赤,近墨者黑
Sai một li,đi một dặm.
失之毫里,谬以千里
liều sống liều chết yêu một phen trận.
拼死拼活爱一场。
lòng tham không đáy
贪得无厌
đứng núi này trông núi nọ.
得寸进尺
以上都是最基本的越南语口语,登录坦途网越南语考试频道,为你提供更多越南语练习技巧,让你的越南语学习更加轻松,更加方便。
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,坦途网提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准!
- 2018年越南语医院看病生活情景句510-08
- 2018年越南语医院看病生活情景句410-08
- 2018年越南语医院看病生活情景句310-08
- 2018年越南语医院看病生活情景句210-08